🔍
Search:
SỰ GIÁC NGỘ
🌟
SỰ GIÁC NGỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC:
Sự chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.
-
Danh từ
-
1
크게 깨달음.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC:
Việc hiểu ra (điều gì đó) một cách lớn lao.
-
Danh từ
-
1
큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THẤU ĐÁO TRIẾT LÝ:
Việc thấu đáo được một điều lớn lao để thoát khỏi những tầm thường và trói buộc của thế gian.
-
Danh từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치는 것.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH NGỘ:
Sự xem xét lại lời nói hay hành động của bản thân và nhìn ra lỗi lầm, nhận thức điều đó và hối lỗi.
🌟
SỰ GIÁC NGỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
불교에서, 몸으로 견디기 어려운 일들을 통하여 수행을 쌓다.
1.
RÈN KHỔ HẠNH:
Cố ý hành hạ cơ thể để kiềm chế dục vọng và đạt được sự giác ngộ trong đạo Phật.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 괴로운 일을 겪다.
2.
CỰC KHỔ, KHỔ HẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Trải qua khó nhọc và phiền não.
-
Danh từ
-
1.
진리나 종교적인 깨달음을 구함.
1.
SỰ CẦU ĐẠO:
Việc cầu tìm sự giác ngộ mang tính tôn giáo hay chân lý.
-
Động từ
-
1.
큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지에 이르다.
1.
GIÁC NGỘ, THẤU HIỂU:
Có một sự giác ngộ lớn nên thoát khỏi thế gian đạt tới cảnh giới không bị ràng buộc bởi những sự vật hay sự việc nhỏ vặt.
-
Danh từ
-
1.
진리나 종교적인 깨달음을 구하는 사람.
1.
NGƯỜI TÌM CHÂN LÝ:
Người tìm sự giác ngộ mang tính tôn giáo hay chân lý.
-
-
1.
어떤 일을 하기 위한 계획이나 각오.
1.
CHUẨN BỊ TINH THẦN:
Kế hoạch hay sự giác ngộ để làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 몸으로 견디기 어려운 일들을 통하여 수행을 쌓는 일.
1.
SỰ KHỔ HẠNH:
Việc cố ý hành hạ cơ thể để kiềm chế dục vọng và đạt được sự giác ngộ trong đạo Phật.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 괴로운 일을 겪음.
2.
SỰ KHỔ HẠNH, SỰ CỰC KHỔ:
(cách nói ẩn dụ) Việc trải qua điều phiền não và khó nhọc.